Có 3 kết quả:
鍾情 chung tình • 鐘情 chung tình • 钟情 chung tình
Từ điển trích dẫn
1. Cảm tình ái mộ (như chén rượu) dốc hết cho một người hoặc một sự vật. ◎Như: “nhất kiến chung tình” 一見鍾情 nam nữ mới gặp mặt lần đầu đã yêu thương nhau ngay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng yêu trai gái bền vững, không thay đổi ( như được đúc lại ). Hát nói Cao Bá Quát có câu: » Chữ chung tình biết nói cùng ai «.
phồn thể
Từ điển phổ thông
yêu sâu sắc, có tình cảm sâu sắc
giản thể
Từ điển phổ thông
yêu sâu sắc, có tình cảm sâu sắc